Kawazu Ryoichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryoichi Kawazu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryoichi Kawazu
Ngày sinh 22 tháng 5, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Grulla Morioka
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2011–2014 Đại học Senshu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015 JEF United Chiba 0 (0)
2015Azul Claro Numazu (mượn) 9 (1)
2016–2017 Azul Claro Numazu 4 (0)
2018– Grulla Morioka
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 2 năm 2018

Ryoichi Kawazu (河津 良一 Kawazu Ryoichi?, sinh ngày 22 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Grulla Morioka.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ryoichi Kawazu gia nhập câu lạc bộ tại J2 League JEF United Chiba năm 2015. In tháng 8, anh chuyển đến Azul Claro Numazu, where he stayed two and a half-years. Vào tháng 1 năm 2018, he opted to sign cho Grulla Morioka.[2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2015 JEF United Chiba J2 League 0 0 0 0
Azul Claro Numazu JFL 8 1 8 1
2016 1 0 1 0
2017 J3 League 3 0 3 1 6 1
Tổng 12 1 3 1 15 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kawazu Ryoichi tại J.League (tiếng Nhật)
  2. ^ http://grulla-morioka.jp/tab02_team/171227news_002/
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 271 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]